Bỏ túi ngay những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng khi du lịch xứ Kim Chi

28/10/2022 0 4344

Du lịch Hàn Quốc luôn là điểm đến du lịch hấp dẫn đối với du khách nước ngoài. Chúng ta đi du lịch tham quan cảnh đẹp, tìm hiểu văn hoá và con người nơi đây. Nếu đi du lịch tự túc và đi một mình đôi khi chúng ta sẽ cảm thấy bị lạc lõng giữa một đất nước sử dụng ngôn ngữ khác hoàn toàn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn biết được một số mẫu câu thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc để cảm xúc trọn vẹn hơn.

1.Những mẫu câu chào hỏi

안녕하세요 - an nyeong ha se yo - Xin chào

만나서 반갑습니다 - man na seo ban gap sưm mi ta - rất vui được gặp bạn

안녕히 가세요 - an nyeong hi ka sê yo - tạm biệt

감사함니다 - kam sa ham mi ta - cảm ơn

미안함니다 - mi an ham mi ta - xin lỗi

실레합니다 - sil le ham mi ta - xin lỗi đã làm phiền

네 - ne - dạ/có/vâng

알겠어요 - al-ges-seo-yo - tôi biết rồi

아니요 - a ni yo - không

괜잖아요 - khuen cha na yo - không có 

Ảnh minh hoạ

Ảnh minh hoạ (nguồn: sưu tầm)

2. Mẫu câu khi di chuyển/ đi lại các phương tiện giao thông

여기서 세워주세요 - yeo ki seo se uo chu se yo - làm ơn dừng lại ở đây

​​여기는 어디에요 ? - yeo ki nưn eo di e yo - Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

어디에서 댁시를 타요 ? - eo di e seo tek si rul tha yo - Tôi có thể bắt taxi ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요? - beo su cheong ryu chang eo di se yo - Trạm xe buýt ở đâu vậy?

이곳으로 가주세요 - i kot su ro ka chu se yo - Đưa tôi tới địa chỉ này

Tour hot >>> Hàn Quốc: Seoul | Nami | Everland                         

3. Giao tiếp với nhân viên cửa hàng khi mua sắm

이거 얼마나예요 - i keo eol ma na ye yo - Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이걸로 주세요 - i kol lo chu se yo - Tôi sẽ lấy cái này

입어봐도 되나요? - ipo boa do due na yo - Tôi có thể mặc thử không?

조금만 깎아주세요? - cho gưm man kka kka chu se yo - Có thể giảm giá một ít không?

영수증 주세요! - yeong su chưng chu se yo - Cho tôi lấy hoá đơn nhé!

Ảnh minh hoạ

Ảnh minh hoạ (nguồn: sưu tầm)

4. Một số câu giao tiếp khi đi ăn

메뉴 좀 보여주세요 - me nyu chom bo yeo chu se yo - Cho tôi xem thực đơn 

추천해주실 만한거 있어요? - chu chon he chu sil man han keo isso yo - Giới thiệu cho tôi vài món ăn được chứ?

맵지안게 해주세요 - mep ji an ke he chu se yo - Đừng nấu quá cay nhé!

물 좀 주세요 - mul chom chu se yo - Cho tôi xin một chút nước

이것과 같은 걸로 주세요 - i keot koa keol lo chu se yo - Làm món này cho tôi

계산서 주세요 - kye san seo chu se yo - Hãy thanh toán cho tôi

Khám phá tour Hàn Quốc siêu hấp dẫn >>>   Hàn Quốc: Seoul | Hái Trái Cây | Everland | Đảo Nami                         

5. Trong trường hợp khẩn cấp cần sự giúp đỡ

도와주세요 - do oa chu se yo - Hãy giúp tôi với

길을 잃었어요 - kil ruwl i reo beo ryeot so yo - Tôi bị lạc đường

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? - dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo - Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?

가장 가까운 경찰서가 어디에요? - ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo - Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu vậy?

대사관이 어디에 있어요? - de sa quan ni eo di e it seo yo - Đại sứ quán ở đâu vậy?

지갑을 잃어 버렸어요 - chi gap pưl i reo beo ryeot so yo - Tôi bị mất ví tiền

여권을 잃어 버렸어요 - yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo - Tôi bị mất hộ chiếu

Bạn muốn đi du lịch tự túc tới Hàn Quốc hãy đọc bài viết và bỏ túi ngay những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng khi du lịch xứ Kim Chi. Khi biết thêm ngôn ngữ địa phương, đây có thể là một điểm mạnh để bạn cảm thấy tự tin hơn và có thể giao tiếp với người dân xung quanh. Hoặc nếu như bạn cảm thấy chưa đủ tự tin để đi du lịch tự túc thì hãy tham khảo trang web  Đất Việt Tour  để biết thêm nhiều tour hot Hàn Quốc và còn có hướng dẫn viên nói tiếng Việt hướng dẫn bạn khi đi du lịch nhé!

Đất Việt Tour

Tham khảo thêm bài viết liên quan >>> Du lịch đảo Jeju Hàn Quốc - Điểm du lịch hàng đầu tại xứ Hàn 

Bình luận bài viết này
Tìm đường